ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ace

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ace


ace /eis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (đánh bài) quân át, quân xì; điểm 1 (trên quân bài hay con súc sắc)
duece ace → một con "hai" và một con "một" (đánh súc sắc)
  phi công xuất sắc (hạ được trên mười máy bay địch); vận động viên xuất sắc; người giỏi nhất (về cái gì...); nhà vô địch
  (thể dục,thể thao) cú giao bóng thắng điểm; điểm thắng giao bóng (quần vợt)
  chút xíu
to be within an ace of death → suýt nữa thì chết
ace in the hole
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần đến (đen & bóng)
  người bạn có thể dựa khi gặp khó khăn
the ace of aces
  phi công ưu tú nhất
  người xuất sắc nhất trong những người xuất sắc
the ace of trumps
  quân bài chủ cao nhất
to have an ace up one's sleeve
  giữ kín quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần
to trump somebody's ace
  cắt quân át của ai bằng bài chủ
  gạt được một đòn ác hiểm của ai

@ace
  (lý thuyết trò chơi) điểm một, mặt nhất (súc sắc), quân át (bài)

Các câu ví dụ:

1. Before Vietnam, ace Hardware entered some other Asian markets such as Indonesia, Philippines and Korea.


Xem tất cả câu ví dụ về ace /eis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…