ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ anxious

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng anxious


anxious /'æɳkʃəs/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  áy náy, lo âu, lo lắng, băn khoăn
to be anxious about something → lo âu, áy náy về cái gì
to be anxious for someone → lo lắng cho ai
  ước ao, khao khát; khắc khoải
to be anxious for sommething → khát khao điều gì
to be anxious to do something → ước ao làm gì
  đáng lo ngại, nguy ngập
an anxious moment → lúc nguy ngập
an anxious state of affairs → sự tình đáng lo ngại
to be on the anxious seat (bench) → bồn chồn sốt ruột như ngồi trên đống lửa

Các câu ví dụ:

1. "I'm from a conservative family and I'm the only liberal, so given the state of the world, that is like the biggest stresser in my life, I would say," says Kellianne Holland, 24, who works for a non-profit when asked what makes her most anxious.


Xem tất cả câu ví dụ về anxious /'æɳkʃəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…