ape /eip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khỉ không đuôi, khỉ hình người
người hay bắt chước
to play (act) the ape → bắt chước
ngoại động từ
bắt chước, nhại
Các câu ví dụ:
1. Military Insurance Corporation (MIC) rose one place to enter the Top 5 industries, while MB Ageas Life Insurance Company Limited increased one place to enter the Top 11 ape agent channels (with 2.
Xem tất cả câu ví dụ về ape /eip/