apt /æpt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có khuynh hướng hay, dễ
apt to take fire → dễ bắt lửa
apt to promise apt to forget → dễ hứa thì lại hay quên
có khả năng, có thể
such a remark is apt to be misunderstood → một lời nhận xét như thế rất có thể bị hiểu lầm
có năng khiếu; có năng lực, tài, giỏi; nhanh trí, thông minh
an apt child → một đứa bé có năng khiếu
to be apt at mathematics → có năng khiếu về toán, giỏi toán
thích hợp, đúng
an apt quotation → một câu trích dẫn thích hợp
there is no apter word → không có từ nào đúng hơn