at /æt, ət/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ở tại (chỉ vị trí)
at Haiduong → ở Hải dương
at school → ở trường
at home → ở nhà
at the meeting → ở cuộc họp
at a depth of six meters → ở độ sâu sáu mét
at the butcher's → ở cửa hàng thịt
vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian)
at six o'clock → vào lúc sáu giờ
at midnight → vào lúc nửa đêm
at mealtime → vào giờ ăn cơm
đang, đang lúc
at work → đang làm việc
at breakfast → đang ăn sáng
what are you at now? → bây giờ anh đang bận gì?
at peace → đang lúc hoà bình
at rest → đang lúc nghỉ ngơi
vào, nhắm vào, về phía
to throw a stone at somebody → ném một cục đá vào ai
to look at the picture → nhìn (vào) bức tranh
to laugh at somebody → cười (vào mặt) ai
với (chỉ giá cả...)
at a high price → với giá cao
at 3đ a kilogram → (với giá) ba đồng một kilôgram
khi; về
we were very sad at hearing the news → chúng tổi rất buồn khi nghe thấy tin đó
he was surprised at what he saw → nó ngạc nhiên về những điều nó được trông thấy
theo
at your request → theo lời yêu cầu của anh
at your command → theo lệnh của anh
về (một môn nào...)
to be good at mathematics → giỏi (về môn) toán
'expamle'>at all
(xem) all
events
(xem) event
at best
(xem) best
at first
(xem) first
at last
at least
(xem) least
at [the] most
(xem) most
at once
(xem) once
at once
(xem) one
at that
như vậy, như thế
=we must take it at that → chúng ta phải thừa nhận điều đó như vậy
hơn nữa, mà lại còn
he lost an arm and the right arm at that → anh ấy cụt cánh tay mà lại là cánh tay phải
at time
(xem) time
at no time
không bao giờ
at worst
(xem) worst
@at
ở, vào lúc
at fist từ đầu
at least ít nhất
at most nhiều nhất
at once ngay tức khắc, lập tức
at times đôi khi
Các câu ví dụ:
1. Filipino captive Marites Flor, abducted from an upscale resort in September along with Canadian Robert Hall, was freed at dawn on Friday on Jolo, an army spokesman said.
Nghĩa của câu:Một phát ngôn viên của quân đội cho biết, Marites Flor, người Philippines, bị bắt từ một khu nghỉ dưỡng cao cấp vào tháng 9 cùng với Robert Hall, người Canada, đã được thả tự do vào rạng sáng ngày thứ Sáu tại Jolo.
2. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.
Nghĩa của câu:Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.
3. Non-union or "at will" employees, such as most tech workers, can be fired in the United States for a wide array of reasons that have nothing to do with performance.
Nghĩa của câu:Các nhân viên không thuộc công đoàn hoặc "theo ý muốn", chẳng hạn như hầu hết các nhân viên công nghệ, có thể bị sa thải ở Hoa Kỳ vì nhiều lý do không liên quan gì đến hiệu suất.
4. Greta Zimmer Friedman, the woman in the picture, died in 2016 at age 92.
Nghĩa của câu:Greta Zimmer Friedman, người phụ nữ trong ảnh, qua đời năm 2016 ở tuổi 92.
5. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.
Nghĩa của câu:Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.
Xem tất cả câu ví dụ về at /æt, ət/