awe /ɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ván cánh bánh xe nước
danh từ
sự sợ hãi, nỗi kinh sợ
to stand in awe of somebody → kinh sợ ai
to keep (hold) somebody in awe → làm cho ai kinh sợ
to be struck with awe → sợ hãi
ngoại động từ
làm sợ hãi, làm kinh sợ
Các câu ví dụ:
1. After watching the process in silent awe, we had a quick breakfast and cleaned up the camp to begin our second day, heading to Phan Dung Mountain.
Xem tất cả câu ví dụ về awe /ɔ:/