ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bastard slip 11089 là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

bastard /'bæstəd/

Phát âm

Xem phát âm bastard »

Ý nghĩa

tính từ


  hoang (đẻ hoang)
  giả mạo, pha tạp, lai; lai căng (ngôn ngữ)
bastard French → tiếng Pháp lai căng
  loại xấu
bastard sugar → đường loại xấu

danh từ


  con hoang
  vật pha tạp, vật lai
  đường loại xấu

@bastard
  (Tech) hỗn tạp, tạp chất

Xem thêm bastard »
Kết quả #2

slip /slip/

Phát âm

Xem phát âm slip »

Ý nghĩa

danh từ


  sự trượt chân
a slip on a piece of banana peel → trượt vỏ chuối
  điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất
slip of the tongue → điều lỡ lời
  áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề
  dây xích chó
  bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu
  miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt
  cành ghép, mầm ghép; cành giâm
  nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung)
  (số nhiều) buồng sau sân khấu
  (số nhiều) quần xi líp
  cá bơn con
  bản in thử
'expamle'>there's many a slip 'twixt the cup and the lip
  (xem) cup
to give someone the slip
  trốn ai, lẩn trốn ai
a slip of a boy
  một cậu bé mảnh khảnh

ngoại động từ


  thả
=to slip anchor → thả neo
  đẻ non (súc vật)
cow slips calf → bò đẻ non
  đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn
to slip something into one's pocket → nhét nhanh cái gì vào túi
to slip a pill into one's mouth → đút gọn viên thuốc vào mồm
  thoát, tuột ra khỏi
dog slips his collar → chó sổng xích
the point has slipped my attention → tôi không chú ý đến điểm đó
your name has slipped my momery → tôi quên tên anh rồi

nội động từ


  trượt, tuột
blanket slips off bed → chăn tuột xuống đất
  trôi qua, chạy qua
opportunity slipped → dịp tốt trôi qua
  lẻn, lủi, lẩn, lỏn
to slip out of the room → lẻn ra khỏi phòng
  lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý)
to slip now and then in grammar → thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp
'expamle'>to slip along
  (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi
to slip aside
  tránh (đấu gươm)
to slip away
  chuồn, lẩn, trốn
  trôi qua (thời gian)
=how time slips away → thời giờ thấm thoắt thoi đưa!
to slip by
  trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away)
to slip into
  lẻn vào
  (từ lóng) đấm thình thình
  (từ lóng) tố cáo
to slip on
  mặc vội áo
to slip off
  cởi vội áo, cởi tuột ra
to slip out
  lẻn, lỏn, lẩn
  thoát, tuột ra khỏi
  kéo ra dễ dàng (ngăn kéo)
to slip over
  nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...)
to slip up
  (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi
  thất bại; gặp điều không may
to slip a cog
  (thông tục) (như) to slip up
to slip someone over on
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai
to lep slip
  (xem) let
to let slip the gogs of war
  (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao

@slip
  sự trượt; sự dời chỗ

Xem thêm slip »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…