body /'bɔdi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thân thể, thể xác
sound in mind and body → lành mạnh cả tâm hồn lẫn thể xác
xác chết, thi thể
thân (máy, xe, tàu, cây...)
the body of a machine → thân máy
nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng
a legislative body → hội đồng lập pháp
the diplomatic body → đoàn ngoại giao
a body of cavalry → đội kỵ binh
an examining body → ban chấm thi
khối; số lượng lớn; nhiều
to have a large body of facts to prove one's statements → có nhiều sự kiện để chứng minh những lời phát biểu của mình
con người, người
a nice body → (thông tục) một người tốt
vật thể
a solid body → vật thể rắn
heavenly bodies → thiên thể
ngoại động từ
tạo nên một hình thể cho (cái gì)
((thường) + forth) thể hiện, tượng trưng
@body
(Tech) thân; vật thể
@body
thể, vật, vật thể, khối
convex b. vật lồi, thể lồi
heavenly b. thiên thể
multiply connected b. thể đa liên
rigid b (vật lí) vật rắn (tuyệt đối)
star b. thể hình sao
Các câu ví dụ:
1. Police raided his neighbor Le Van Sau's house and caught him making traditional medicine from the monkeys' body parts.
Nghĩa của câu:Công an ập vào nhà ông Lê Văn Sáu hàng xóm, bắt quả tang ông này đang bào chế thuốc đông y từ bộ phận cơ thể khỉ.
2. "Binh’s violations and shortcomings are serious and have caused public outrage, leaving negative impacts on the prestige of the party and the SBV," the commission said, calling for disciplinary action from the Politburo, the party's decision-making body.
Nghĩa của câu:"Những vi phạm, khuyết điểm của ông Bình là nghiêm trọng, gây phẫn nộ dư luận, làm ảnh hưởng xấu đến uy tín của Đảng và NHNN", Ủy ban cho biết, đồng thời yêu cầu Bộ Chính trị, cơ quan ra quyết định của Đảng xử lý kỷ luật.
3. In 2015, Hong Kong football fans booed the Chinese anthem during a World Cup qualifier, prompting a fine for the territory's football association from world body FIFA.
Nghĩa của câu:Vào năm 2015, người hâm mộ bóng đá Hồng Kông đã la ó quốc ca Trung Quốc trong vòng loại World Cup, khiến liên đoàn bóng đá của lãnh thổ này bị FIFA phạt tiền.
4. On Thursday, one of Steve’s friends was informed about a body in a local mortuary and had gone to identify it.
Nghĩa của câu:Vào thứ Năm, một trong những người bạn của Steve đã được thông báo về một thi thể trong nhà xác ở địa phương và đã đi xác định danh tính.
5. The deceased’s body is washed clean, dressed in new clothes, shrouded in cloth and mats, and placed in the coffin.
Nghĩa của câu:Thi hài người quá cố được tắm rửa sạch sẽ, mặc quần áo mới, phủ vải, chiếu rồi đặt vào quan tài.
Xem tất cả câu ví dụ về body /'bɔdi/