bolt /boult/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái sàng, máy sàng; cái rây
ngoại động từ
((cũng) boult)sàng; rây
điều tra; xem xét
to bolt to the bran → điều tra kỹ lưỡng; xem xét tỉ mỉ
danh từ
mũi tên
cái then, cái chốt cửa
bó (mây, song); súc (giấy, vải...)
chớp; tiếng sét
bu lông
sự chạy trốn
sự chạy lao đi
'expamle'>to bolt from the blue
việc xảy ra bất thình lình; tiếng sét ngang tai
bolt line (position)
(quân sự) vị trí chốt
to make a bolt for it
(thông tục) chạy trốn
to shoot one's bolt
(nghĩa bóng) cố gắng hết sức
ngoại động từ
đóng cửa bằng then, cài chốt
ngốn, nuốt chửng, ăn vội
chạy trốn
chạy lao đi; lồng lên (ngựa)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) ly khai (đảng); không ủng hộ đường lối của đảng
to bolt someone in
đóng chốt cửa nhốt ai
to bolt someone out
đóng chốt cửa không cho ai vào
* phó từ
( → upright) rất thẳng, thẳng như mũi rên
Các câu ví dụ:
1. To qualify for the zero percent import tax, the components must not be simply assembled without going through a manufacturing process, and so items like screws, bolts and rivets are ineligible.
Xem tất cả câu ví dụ về bolt /boult/