brush /brʌʃ/
Phát âm
Xem phát âm brush »Ý nghĩa
danh từ
bàn chải
sự chải
to give one's clothes a good brush → chải quần áo sạch sẽ
bút lông (vẽ)
the brush → nghệ thuật vẽ; nét bút của hoạ sĩ, hoạ sĩ
đuôi chồn
bụi cây
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cành cây bó thành bó
(quân sự) cuộc chạm trán chớp nhoáng
a brush with the enemy → cuộc chạm trán chớp nhoáng với quân thù
(điện học) cái chổi
carbon brush → chổi than
ngoại động từ
chải, quét
to brush one's hair → chải tóc
vẽ lên (giấy, lụa...)
chạm qua, lướt qua (vật gì)
nội động từ
chạm nhẹ phải, lướt phải
to brush against somebody → đi chạm nhẹ phải ai
to brush aside
(nghĩa bóng) bỏ qua, phớt qua (một vấn đề gì)
to brush away
phủi đi, phẩy đi, chải đi
(nghĩa bóng) (như) to brush aside
to brush off
gạt bỏ, khử bỏ, phủi sạch đi
chạy trốn thật nhanh
to brush over
chải, phủi (bụi) bằng bàn chải
quét (vôi, sơn...) lên
chạm nhẹ phải, lướt phải
to brush up
đánh bóng (bằng bàn chải)
ôn lại, xem lại
@brush
(Tech) chổi; cây cọ Xem thêm brush »
off /ɔ:f/
Phát âm
Xem phát âm off »Ý nghĩa
* phó từ
tắt
is the lamp off? → đèn đã tắt chưa?
đi, đi rồi
they are off → họ đã đi rồi
off with you → đi đi, cút đi
ra khỏi, đứt, rời
to cut something off → cắt cái gì rời hẳn ra
one of the wheels flew off → một bánh xe long hẳn ra
to take one's clothes off → cởi quần áo ra
xa cách
the town is ten kilometers off → thành phố cách đây 10 kilômét
Tet is not far off → sắp đến tết rồi
hẳn, hết
to finish off a piece of work → làm xong hẳn một công việc
to pay off one's debts → trả hết nợ
thôi
to declare off somebody's service → tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai
to leave off work → nghỉ việc
nổi bật
the picture is set off by the frame → cái khung làm nổi bật bức tranh
to show off → khoe mẽ
'expamle'>to be badly off
nghèo
to be well off
to be comfortably off
phong lưu, sung túc
off and on
lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không
=it rained off and on → trời chốc chốc lại mưa
'expamle'>right off
(xem) right
straight off
(xem) straight
* giới từ
khỏi, cách, rời
=the cover has come off the book → cái bìa tuột khỏi quyển sách
to drive the enemy off the seas → đuổi quân thù ra khỏi mặt biển
the island is off the coast → đảo cách xa bờ
to take a matter off somoene's hands → đỡ một việc cho ai
a street off Hue street → một phố khỏi phố Huế
'expamle'>to be off colour
(xem) colour
to be off duty
(xem) duty
to be off liquor
nhịn rượu, bỏ rượu
to be off the mark
trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề
off the map
(xem) map
to be off one's feed
(xem) feed
to be off one's games
(xem) game
to be off one's head
(xem) head
to be off the point
(xem) point
to be off smoking
nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá
to play off 5
chơi chấp năm
tính từ
phải, bên phải (xe, ngựa)
=to mount a horse on the off side → lên ngựa bên phải
xa, cách, ngoài, bên kia
to be on the off side of the wall → ở phía bên kia tường
mặt sau, mặt trái tờ giấy
mỏng manh
an off chance → cơ hội mỏng manh
ôi, ươn
the meat is a bit off → thịt hơi ôi
ốm, mệt
he is rather off today → hôm nay anh ta hơi mệt
nhàn rỗi, nghỉ, vãn
an off season → mùa đã vãn
an off day → ngày nghỉ
off time → thời gian nhàn rỗi
phụ, nhỏ, hẻm
an off streets → phố hẻm
an off issue → vấn đề phụ
danh từ
(thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crikê)
ngoại động từ
(thông tục) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi (cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc)
rút lui thôi không đàm phán với (ai), rút lui lời cam kết với ai
* thán từ
cút đi! Xéo Xem thêm off »