bucket /'bʌkit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thùng, xô (để múc nước)
pittông (ống bơm)
gầu (ở guồng nước)
lỗ căm (roi, súng, chân giả...)
to give the bucket
đuổi ra không cho làm, sa thải
to kick the bucket
(từ lóng) củ, ngoẻo
động từ
bắt (ngựa) chạy quá sức
chèo (thuyền) vội vàng
Các câu ví dụ:
1. The nightlife on this street can usually be heard blocks away and is in the Saigon bucket list on every travel guide.
Nghĩa của câu:Cuộc sống về đêm trên con phố này thường có thể được nghe thấy cách đó vài dãy phố và nằm trong danh sách Sài Gòn trên mọi sách hướng dẫn du lịch.
2. Every day, Son leaves home with a stick, a reel of catgut attached to a hook, a bucket and bait.
3. " Flight attendants rushed to help and poured a bucket of water on the headphones, but the battery and its cover had both melted and stuck to the floor.
Xem tất cả câu ví dụ về bucket /'bʌkit/