bully /'buli/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thông tục) (như) bully_beef
danh từ
kẻ hay bắt nạt (ở trường học)
to play the bully → bắt nạt
kẻ khoác lác
du côn đánh thuê, tên ác ôn
ma cô; lưu manh ăn bám gái điếm
ngoại động từ
bắt nạt, trêu chọc; áp bức, khủng bố
to bully someone into doing something → bắt nạt ai phải làm gì
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xuất sắc, cừ
* thán từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bully for you! hoan hô!
Các câu ví dụ:
1. The student who posted the clip said that Phuc often bullied classmates but none of them dared to stand up to her.
2. A video of a boy tearfully talking about being bullied at school has gone viral and prompted an outpouring of support from Hollywood celebrities, music stars, athletes and others.
Xem tất cả câu ví dụ về bully /'buli/