ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bums

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bums


bum /bʌm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  phía sau, đằng sau
  mông đít
  (pháp lý) nhân viên chấp hành ((cũng) bum bailiff)

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ vô công rồi nghề, kẻ lười biếng; kẻ ăn bám
'expamle'>to be on the bum
  đi lang thang vô công rồi nghề; ăn bám
  lộn xộn, rối loạn
=his nerves are on the bum → hắn ta rối loạn thần kinh
to go on the bum
  ăn bám

tính từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tồi, vô giá trị, hạng bét

động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm biếng, đi lang thang vơ vẩn, vô công rồi nghề; ăn bám
  bòn rút, xin xỏ được

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…