bury /'beri/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chôn, chôn cất; mai táng
to be buried alive → bị chôn sống
chôn vùi, che đi, phủ đi, giấu đi
to be buried under snow → bị chôn vùi dưới tuyết
to bury one's hands in one's pockets → đút tay vào túi
quên đi
to bury the hatchet
giảng hoà, làm lành
to bury oneself in the country
ở ẩn dật nơi thôn dã
to bury oneself in one's books
vùi đầu vào sách vở
to be buried in thought (in memories of the past)
mải mê với ý nghĩ (với những kỷ niệm xa xưa)
to have buried a relative
đã mất một người thân