ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ buys

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng buys


buy /bai/

Phát âm


Ý nghĩa

* (bất qui tắc) ngoại động từ bought
  mua
  (nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó)
  mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai)
'expamle'>to buy back
  mua lại (cái gì mình đã bán đi)
to buy in
  mua trữ
=to buy in coal for the winter → mua trữ than cho mùa đông
  mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá)
  (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...)
'expamle'>to buy into
  mua cổ phần (của công ty...)
to buy off
  đấm mồm, đút lót
to buy out
  trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản
to buy over
  mua chuộc, đút lót
to buy up
  mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ
to buy a pig in a poke
  (xem) pig
I'll buy it
  (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi)

danh từ


  (thông tục)
  sự mua
  vật mua
=a good buy → món hời

@buy
  (toán kinh tế) mua

Các câu ví dụ:

1. But today Tho's family buys feathers from chicken wholesalers, as the duty of killing chickens has mostly moved out of the home.

Nghĩa của câu:

Nhưng hôm nay gia đình Thọ mua lông từ những người bán buôn gà, vì nhiệm vụ giết gà hầu hết đã dọn ra khỏi nhà.


2. India often buys Vietnamese robusta grade 3, with 25 percent black and broken beans.


3. Each shop here buys 5-10 tons of corn per day during the harvest season, but in the low season, sometimes we can't do anything all day,” said a vendor named Hang.


4. It buys cocoa through external schemes and its own "Cocoa Horizons" programme.


Xem tất cả câu ví dụ về buy /bai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…