ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ alongside

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 19 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. For it belonged to President Ho Chi Minh and alongside the helmet was the president himself.

Nghĩa của câu:

Vì nó thuộc về Chủ tịch Hồ Chí Minh và bên cạnh chiếc mũ bảo hiểm là chính chủ tịch nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. " With eight exclusively designed treatment rooms running alongside a small lake hidden in the resort, HARNN Heritage Spa is like a private oasis, a space of absolute relaxation, which is completely separate from the chaos of the outside world.

Nghĩa của câu:

“Với tám phòng trị liệu được thiết kế độc đáo chạy dọc theo một hồ nước nhỏ ẩn mình trong khu nghỉ dưỡng, HARNN Heritage Spa giống như một ốc đảo riêng, một không gian thư giãn tuyệt đối, tách biệt hoàn toàn với những bộn bề của thế giới bên ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. According to a recent survey conducted among 600 seniors across three communes in the central provinces of Phu Yen and Quang Tri, alongside Dak Lak Province in the Central Highlands, 3 percent of seniors said their children beat them, 8.

Nghĩa của câu:

Theo một cuộc khảo sát gần đây được thực hiện trong số 600 người cao niên ở ba xã ở các tỉnh miền Trung là Phú Yên và Quảng Trị, cùng với tỉnh Đắk Lắk ở Tây Nguyên, 3% người cao niên cho biết con họ đánh họ, 8.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. With the country’s top division postponed until mid-April or possibly even further, alongside the nationwide social distancing order by PM Nguyen Xuan Phuc from April 1 to 15, many clubs have allowed players to return home during a pandemic lull.

Nghĩa của câu:

Với việc giải đấu hàng đầu của đất nước bị hoãn đến giữa tháng 4 hoặc thậm chí có thể xa hơn, cùng với lệnh chia cắt xã hội trên toàn quốc của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc từ ngày 1 đến 15 tháng 4, nhiều câu lạc bộ đã cho phép các cầu thủ trở về nhà trong thời gian đại dịch tạm lắng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Photo by VnExpress/Hoang Tao alongside other central provinces, Quang Tri suffers serious floods due to rain, especially in late summer.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Hoàng Tạo Cùng với các tỉnh miền Trung khác, Quảng Trị bị lũ lụt nghiêm trọng do mưa, đặc biệt là vào cuối mùa hè.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Saigon's favorite rock act James and the Van Der Beeks bring their explosive brand of heavy metal to May Cay Bistro alongside new kids on the bloc The Kananos.

Nghĩa của câu:

Nghệ sĩ rock được yêu thích nhất Sài Gòn James và Van Der Beeks mang thương hiệu heavy metal bùng nổ của họ đến May Cay Bistro cùng với những đứa trẻ mới trong nhóm The Kananos.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. James Comey (R), a Republican who served in the Bush Justice Department, speaks alongside outgoing FBI Director Robert Mueller after being nominated by U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. " That fits with Chung's aspiration to not just drive the Genesis brand but elevate the Hyundai name to an elite global corporate league alongside the likes of BMW, Boeing and Apple.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Most major air-conditioner makers are making themselves at home in Vietnam as demand surges alongside economic growth and improving living conditions.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. “I’m very pleased that for the first time the Peace Corps will come to Vietnam,” the president said at the press conference alongside Vietnamese President Tran Dai Quang.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…