ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ amphibian

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The American bullfrog (Lithobates catesbeianus) has been eating Chinese amphibians for years -- along with many elsewhere -- and is considered "the most invasive amphibian in the world," said Li.

Nghĩa của câu:

Ễnh ương Mỹ (Lithobates catesbeianus) đã ăn các loài lưỡng cư Trung Quốc trong nhiều năm - cùng với nhiều loài khác - và được coi là "loài lưỡng cư xâm lấn nhất trên thế giới", Li nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. " But there was more than an assault behind Munduruku's journey from amphibian and reptile studies to eco-warrior drag queen.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…