ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ benefited

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Since 2017 Hanoi has been providing free colorectal cancer screening for people aged 40 and above through their health insurance, and hundreds of thousands have benefited so far.

Nghĩa của câu:

Từ năm 2017, Hà Nội đã thực hiện khám sàng lọc ung thư đại trực tràng miễn phí cho người từ 40 tuổi trở lên thông qua bảo hiểm y tế và đến nay đã có hàng trăm nghìn người được hưởng lợi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Ricky Kaura, transaction banking head of East, Standard Chartered, said: "The Vietnamese economy is the fastest-growing in the region, which has benefited from an open economy.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…