ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ caramel

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The worms can be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.

Nghĩa của câu:

Sâu có thể được hầm trong nước sốt caramel, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Photo by AFP/Manan Vatsyayana The worms can also be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Manan Vatsyayana Sâu cũng có thể được hầm trong nước sốt caramel dính, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Now, he makes thousands of warm baguettes a day, along with homemade croissants, caramel creme and pate.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…