ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ closes

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. government closes, and Cuba opens," Rodriguez told a meeting of pro-Havana Cuban Americans in Washington.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đóng cửa, và Cuba mở cửa ", Rodriguez nói với một cuộc họp của những người Mỹ gốc Cuba ủng hộ Havana ở Washington.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Thousands wait at the Tri An reservoir in the southern Dong Nai Province on Monday morning, bringing nets and even electric rods to catch big fish, in an annual “fishing festival” that happens when the hydroelectric dam closes its spillway.

Nghĩa của câu:

Hàng ngàn người chờ đợi tại hồ Trị An, phía Nam tỉnh Đồng Nai vào sáng thứ Hai, mang theo lưới và thậm chí cả cần điện để bắt những con cá lớn, trong một “lễ hội cầu ngư” hàng năm xảy ra khi đập thủy điện đóng cửa tràn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Among the dancers is Princess Taunan, who, like many other workers in the tourist business, will be out of a job next week when the holiday hotspot closes for up to six months.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…