ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ distinction

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. " The annual distinction is intended to recognize the person, group or idea that had the greatest influence on world events that year.

Nghĩa của câu:

"Sự khác biệt hàng năm nhằm mục đích công nhận người, nhóm hoặc ý tưởng có ảnh hưởng lớn nhất đến các sự kiện thế giới trong năm đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Another Nobel laureate, retired South African archbishop Desmond Tutu, described Annan as "an outstanding human being who represented our continent and the world with enormous graciousness, integrity and distinction.

Nghĩa của câu:

Một người đoạt giải Nobel khác, Tổng giám mục người Nam Phi đã nghỉ hưu Desmond Tutu, đã mô tả Annan là “một con người xuất sắc, đại diện cho lục địa của chúng ta và thế giới với lòng nhân từ, tính chính trực và sự khác biệt to lớn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…