ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ household

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 22 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. "Child labor tends to take place in informal household enterprises down the manufacturing and production supply chains, which makes it difficult to detect," ILO Vietnam director Chang Hee Lee said.

Nghĩa của câu:

Giám đốc ILO Việt Nam Chang Hee Lee cho biết: “Lao động trẻ em có xu hướng diễn ra trong các hộ gia đình phi chính thức trong chuỗi cung ứng sản xuất và chế tạo nên rất khó phát hiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. A resolution issued in January recommended that cashless transactions made viable for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments and payment via card readers.

Nghĩa của câu:

Một nghị quyết được ban hành vào tháng Giêng khuyến nghị rằng các giao dịch không dùng tiền mặt có thể thực hiện được đối với tất cả các khoản thanh toán hóa đơn hộ gia đình ở thành thị vào cuối năm nay, ưu tiên thanh toán di động và thanh toán qua đầu đọc thẻ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. 4 million unregistered household businesses that match the above definition, he said, adding that this far exceeds the 810,000 figure of the government.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết thêm, 4 triệu hộ kinh doanh hộ gia đình chưa đăng ký phù hợp với định nghĩa trên, đồng thời cho biết thêm rằng con số này vượt xa con số 810.000 của chính phủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The official 810,000 businesses only contribute about 10 percent of GDP, while unregistered household businesses contribute 30 percent, he noted.

Nghĩa của câu:

Ông lưu ý, 810.000 doanh nghiệp chính thức chỉ đóng góp khoảng 10% GDP, trong khi các doanh nghiệp hộ gia đình chưa đăng ký đóng góp 30%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The lack of transparency, low competitiveness and failing to meet basic business standards are challenges that unregistered household businesses face, he added.

Nghĩa của câu:

Ông nói thêm, sự thiếu minh bạch, tính cạnh tranh thấp và không đáp ứng được các tiêu chuẩn kinh doanh cơ bản là những thách thức mà các hộ kinh doanh chưa đăng ký phải đối mặt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Echoing him, Nam added surveys by VINASME show that unregistered household businesses are reluctant to register because they fear the burdens of fees, taxes, social insurance and the inspection and examination of authorities.

Nghĩa của câu:

Ông Nam cho biết thêm, khảo sát của VINASME cho thấy các hộ kinh doanh chưa đăng ký rất ngại đăng ký vì họ sợ gánh nặng về phí, thuế, bảo hiểm xã hội và sự thanh tra, kiểm tra của cơ quan chức năng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "If we can remove these burdens, many household businesses will want to register," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Nếu chúng ta có thể gỡ bỏ những gánh nặng này, nhiều hộ kinh doanh sẽ muốn đăng ký.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. A deal would offer opportunities to combine marketing, manufacturing and distribution in addition to cutting costs, but some industry analysts said Kraft might not want Unilever's household and personal goods brands and could spin them off.

Nghĩa của câu:

Một thỏa thuận sẽ mang lại cơ hội kết hợp tiếp thị, sản xuất và phân phối ngoài việc cắt giảm chi phí, nhưng một số nhà phân tích trong ngành cho biết Kraft có thể không muốn các thương hiệu hàng gia dụng và cá nhân của Unilever và có thể cắt đứt chúng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. A resolution it issued earlier this month recommended that cashless transactions should be made possible for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments and payment via card readers.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Dressed in gold brocade, the sultan entered the capital, Bandar Seri Begawan, with his wife, Queen Saleha, and their children on a carriage pulled by 50 members of the royal household clad in traditional black and gold woven cloth.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…