ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ professionalism

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. In organizing musical festivals, professionalism means connecting the various players: organizers, artists, service providers, the media, audiences, sponsors, and cultural managers.

Nghĩa của câu:

Trong việc tổ chức lễ hội âm nhạc, tính chuyên nghiệp có nghĩa là kết nối các đối tượng khác nhau: nhà tổ chức, nghệ sĩ, nhà cung cấp dịch vụ, giới truyền thông, khán giả, nhà tài trợ và nhà quản lý văn hóa.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…