ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ snapPed

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The studio, which was established by the government in 1953, put a 65 percent stake up for sale last year which was snapPed up by the Hanoi-based Waterway Transportation Corporation in June for more than VND32 billion ($1.

Nghĩa của câu:

Hãng phim, được chính phủ thành lập năm 1953, đã bán 65% cổ phần vào năm ngoái, được Tổng công ty Vận tải Đường thủy có trụ sở tại Hà Nội mua vào tháng 6 với giá hơn 32 tỷ đồng (1 đô la Mỹ).

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Eccentric pop icon Lady Gaga, who once wore a dress made of meat, snapPed up two awards, winning Best Female act and Best Look.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…