cad /kæd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đồ ti tiện, đồ vô lại, đồ đểu cáng, kẻ đáng khinh
(từ cổ,nghĩa cổ) người lái xe khách
(từ cổ,nghĩa cổ) đứa bé để sai vặt; đứa bé nhặt bóng
@cad/cam
(vt của Computer Aided Design/Computer Aided Manufacturing) Thiết kế/Sản xuất có máy tính trợ giúp