Kết quả #1
canopy /'kænəpi/
Phát âm
Xem phát âm canopying »Ý nghĩa
danh từ
màn trướng (treo trên bàn thờ, trước giường)
vòm
the canopy of the heavens → vòm trời
a canopy of leaves → vòm lá
(kiến trúc) mái che
vòm kính che buồng lái (máy bay)
(hàng không) tán dù
under the canopy
trên trái đất này, trên thế gian này
what under the canony does he want?
nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ?
ngoại động từ
che bằng màn, che bằng trướng Xem thêm canopying »