ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ carry out 18070 là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

carry /'kæri/

Phát âm

Xem phát âm carry »

Ý nghĩa

danh từ


  (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí
  tầm súng; tầm bắn xa
  sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác)

động từ


  mang, vác, khuân, chở; ẵm
railways and ships carry goods → xe lửa và tàu chở hàng
to carry a baby in one's arms → ẵm em bé trong tay
  đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được
to carry money with one → đem theo tiền
can you carry all these figures in your head? → anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?
  mang lại, kèm theo, chứa đựng
the loan carries 3 per cent interest → tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi
power carriers responsibility with it → quyền lực kèm theo trách nhiệm
  dẫn, đưa, truyền
the oil is carried across the desert in pipelines → dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống
to carry conviction → truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục
  chống, chống đỡ
these pillars carry the weight of the roof → những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà
  có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa
these guns carry for enough → súng này bắn khá xa
the sound of the guns carries many miles → tiếng súng vọng xa nhiều dặm
  đăng (tin, bài) (tờ báo)
todays' paper carries the news that... → báo hôm nay đăng tin rằng...
  (toán học) mang, sang, nhớ
  làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối
to carry a fence round a field → kéo dài bức rào quanh cánh đồng
  thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta
to carry the enemy's position's → chiếm được vị trí địch
to carry everything before one → vượt qua mọi trở lực thành công
to carry one's audience with one → thuyết phục được thính giả của mình
he carried his point → điều anh ta đưa ra được chấp nhận
the resolution was carried → nghị quyết được thông qua
  có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu
the carries himself like a soldier → anh ấy đi dáng như một quân nhân
to carry sword → cầm gươm chào
  có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở
he carries himself insolently → hắn có thái độ láo xược
'expamle'>to carry away
  đem đi, mang đi, thổi bạt đi
to be carried away
  bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê
=to be carried away by one's enthusiasm → bị nhiệt tình lôi cuốn đi
'expamle'>to carry forward
  đưa ra phía trước
  (toán học); (kế toán) mang sang
to cary off
  đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai
  chiếm đoạt
=to carry off all the prices → đoạt được tất cả các giải
  làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
'expamle'>to carry on
  xúc tiến, tiếp tục
=to carry on with one's work → tiếp tục công việc của mình
  điều khiển, trông nom
  (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy
don't carry on so → đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh
  tán tỉnh
to carry on with somebody → tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai
'expamle'>to carry out
  tiến hành, thực hiện
to carry over
  mang sang bên kia; (kế toán) mang sang
to carry through
  hoàn thành
  làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn)
=his courage will carry him throught → lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả
to carry all before one
  thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại
to carry coals to Newcastle
  (tục ngữ) chở củi về rừng
to carry the day
  thắng lợi thành công
to carry into practice (execution)
  thực hành, thực hiện
to carry it
  thắng lợi, thành công
to carry it off well
  giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng
to fetch and carry
  (xem) fetch

@carry
  (máy tính) số mang sang hàng tiếp theo, sự chuyển sang // mang sang
  accumulative c. số mang sang được tích luỹ
  delayed c. sự mang sang trễ
  double c. sự mang sang kép
  end around c. hoán vị vòng quanh
  negative c. sự mang sang âm
  previous c. sự mang sang trước (từ hàng trước)
  simultaneous c. (máy tính) sự mang sang đồng thời
  single c. (máy tính) sự mang sang đơn lẻ
  successive c. ies (máy tính) sự mang sang liên tiếp
  undesirable c. (máy tính) sự mang sang không mong muốn

Xem thêm carry »
Kết quả #2

out /aut/

Phát âm

Xem phát âm out »

Ý nghĩa

* phó từ
  ngoài, ở ngoài, ra ngoài
to be out in the rain → ở ngoài mưa
to be out → đi vắng
to put out to sea → ra khơi
to be out at sea → ở ngoài khơi
  ra
the war broke out → chiến tranh nổ ra
to spread out → trải rộng ra
to lenngthen out → dài ra
to dead out → chia ra
to pick out → chọn ra
  hẳn, hoàn toàn hết
to dry out → khô hẳn
to be tired out → mệt lử
to die out → chết hẳn
before the week is out → trước khi hết tuần
have you read it out? → anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa?
he would not hear me out → nó nhất định không nghe tôi nói hết đã
  không nắm chính quyền
Tories are out → đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền
  đang bãi công
miners are out → công nhân mỏ đang bãi công
  tắt, không cháy
the fire is out → đám cháy tắt
to turn out the light → tắt đèn
  không còn là mốt nữa
top hats are out → mũ chóp cao không còn là mốt nữa
  to thẳng, rõ ra
to sing out → hát to
to speak out → nói to; nói thẳng
to have it out with somebody → giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai
  sai khớp, trật khớp, trẹo xương
arm is out → cánh tay bị trẹo xương
  gục, bất tỉnh
to knock out → đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván
to pass out → ngất đi, bất tỉnh
  sai, lầm
to be out in one's calculations → sai trong sự tính toán
  không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng
the news put him out → tin đó làm anh ra bối rối
I have forgotten my part and I am out → tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên
  đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện)
'expamle'>all out
  (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý
to be out and about
  đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi)
out and away
  bỏ xa, không thể so sánh được với
out and to be out for something
  đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì
out from under
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo
out of
  ra ngoài, ra khỏi, ngoài
=out of the house → ra khỏi nhà
out of reach → ngoài tầm với
out of danger → thoát khỏi cảnh hiểm nguy
  vì
out of curiosity → vì tò mò
out of pity → vì lòng trắc ẩn
out of mecessity → vì cần thiết
  bằng
made out of stone → làm bằng đá
  cách xa, cách
three kilometers out of Hanoi → cách Hà nội ba kilômet
out of sight out of mind → xa mặt cách lòng
  sai lạc
to sing out of tune → hát sai, hát lạc điệu
out of drawing → vẽ sai
  trong, trong đám
nine out of ten → chín trong mười cái (lần...)
to take one out of the lot → lấy ra một cái trong đám
  hết; mất
to be out of money → hết tiền
to be out of patience → không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa
to be out of one's mind → mất bình tĩnh
to cheat someone out of his money → lừa ai lấy hết tiền
  không
out of doubt → không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
out of number → không đếm xuể, vô số
out of place → không đúng chỗ, không đúng lúc
'expamle'>out to
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì)
out with
  cút đi, cút khỏi, ra khỏi
=out with him → tống cổ nó ra!
out with it → nói ra đi!, cứ nói đi!
  bất hoà, xích mích, không thân thiện
to be out with somebody → xích mích với ai, không thân thiện với ai

danh từ


  từ ở... ra, từ... ra
from out the room came a voice → một giọng nói vọng từ trong buồng ra
  ở ngoài, ngoài
out this window → ở ngoài cửa sổ này

tính từ


  ở ngoài, ở xa
an out match → một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà)
  quả
out size → cỡ quá khổ

danh từ


  (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền
  (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót
  (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác
the ins and outs
  (xem) in

ngoại động từ

(từ lóng)
  (thông tục) tống cổ nó đi
  (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh)

nội động từ


  lộ ra (điều bí mật...)

Xem thêm out »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…