cash /kæʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(không có số nhiều)tiền, tiền mặt
I have no cash with me → tôi không có tiền mặt
to be in cash
có tiền
to be out of cash
không có tiền, cạn tiền
to be rolling in cash
tiền nhiều như nước
to be short of cash
thiếu tiền
cash down
(xem) down
cash on delivery
((viết tắt) C.O.D) trả tiền lúc nhận hàng
for prompt cash
(xem) prompt
ready cash
tiền mặt
sold for cash
bán lấy tiền mặt
ngoại động từ
trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt
to cash in
gởi tiền ở ngân hàng
(thông tục) chết
to cash in on
kiếm chác được ở
@cash
(toán kinh tế) tiền mặt