caucus /'kɔ:kəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc họp kín (của ban lãnh đạo một tổ chức chính trị để chọn người ra ứng cử hoặc để quyết định đường lối của tổ chức)
(the caucus) chế độ họp kín (của ban lãnh đạo một tổ chức chính trị)
Các câu ví dụ:
1. Trump called Wynn a “great friend” after he won the Nevada caucus in February 2016, and Wynn was named finance chairman of the committee after Trump became president.
Xem tất cả câu ví dụ về caucus /'kɔ:kəs/