cloak /klouk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
áo choàng không tay, áo khoát không tay
(nghĩa bóng) lốt, mặt nạ
under the cloak of religion → đội lốt tôn giáo
ngoại động từ
mặc áo choàng (cho ai)
(nghĩa bóng) che giấu, che đậy, đội lốt
nội động từ
mặc áo choàng
Các câu ví dụ:
1. When informed about this strange cloaked figure, many refugees said the pope should go to the squalid, overcrowded camps in southern Bangladesh to witness their suffering.
Xem tất cả câu ví dụ về cloak /klouk/