clog /klɔg/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái còng (buộc vào chân ngựa... cho khỏi chạy)
sự cản trở; điều trở ngại, vật chướng ngại
chiếc guốc
ngoại động từ
còng chân (ngựa)
cản trở; làm trở ngại
bít kín, lấp lại, làm kẹt, làm tắc
the pipe was clogged with dirt → ống dẫn bị tắc vì cáu bẩn
nội động từ
bị bít lại, bị kẹt, bị tắc
Các câu ví dụ:
1. The loss, reported by the $556 million expressway’s project monitoring unit, can cause trash to clog the drains when it rains and lead to flooding, officials said.
Xem tất cả câu ví dụ về clog /klɔg/