collision /kə'liʤn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đụng, sự va
the two cars had a slight collision → hai chiếc ô tô va nhẹ vào nhau
sự va chạm, sự xung đột
to came into collision with → va chạm với, xung đột với
@collision
(Tech) va chạm, đụng đầu (d)
@collision
sự va chạm
double c. va chạm kép
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Viet Thang, President of Vietnam Fisheries Society, said that China has been initiating similar collisions in Vietnam's traditional fishing grounds in recent years, especially around the Hoang Sa and Truong Sa Islands.
Xem tất cả câu ví dụ về collision /kə'liʤn/