confucian
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
người ủng hộ Khổng Tử, người ủng hộ nho giáo
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Tu Nghiem, one of Vietnam's most celebrated painters, was born in 1922 to a confucian scholar's family in the central province of Nghe An.
Nghĩa của câu:Nguyễn Tư Nghiêm, một trong những họa sĩ nổi tiếng nhất Việt Nam, sinh năm 1922 trong một gia đình nho học ở tỉnh Nghệ An, miền Trung.
Xem tất cả câu ví dụ về confucian