convenience /kən'vi:njəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp
for greater convenience → để thuận lợi hơn
that is a matter of convenience → vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không
at your earliest convenience → lúc nào thuận tiện nhất cho ông (trong thư giữa các hãng buôn)
to like one's → thích tiện nghi
đồ dùng, các thứ tiện nghi
the house is full of conveniences of every sort → nhà có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi
lợi ích vật chất, điều lợi
marriage of convenience → sự lấy nhau vì lợi
nhà tiêu, hố xí
to await (suit) somebody's convenience
lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai
to make a convenience of somebody
lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm
to meet someone's convenience
thích hợp với ai