ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dead center 30575 là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

dead /ded/

Phát âm

Xem phát âm dead »

Ý nghĩa

tính từ


  chết (người, vật, cây cối)
to strike somebody dead → đánh ai chết tươi
to shoot somebody dead → bắn chết ai
  tắt, tắt ngấm
dead fire → lửa tắt
dead volcano → núi lửa tắt ngấm
dead valve → bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa)
  chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa
dead money → tiền để nằm chết, không sinh lợi
dead stock → vốn chết; hàng không bán được
a dead spring → lò xo hết đàn hồi
dead axle → trục không xoay được nữa
the motor is dead → động cơ ngừng chạy
dead language → từ ngữ
dead window → cửa sổ giả
  tê cóng, tê bại, tê liệt
my fingers are dead → ngón tay tôi tê cóng đi
  xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...)
dead gold → vàng xỉn
dead sound → tiếng đục không vang
  không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe
dead to honour → không màng danh vọng
dead to reason → điếc đặc không chịu nghe lẽ phải
dead to all sense of honour → không còn biết thế nào là danh dự nữa
  thình lình, hoàn toàn
to come a dead stop → đứng sững lại
a dead faint → sự chết ngất
dead calm → sự hoàn toàn lặng gió (biển)
dead silence → sự im phăng phắc
dead failure → thất bại hoàn toàn
dead certainty → sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn
  (điện học) không có thế hiệu
'expamle'>dead above the ears
dead from the neck up
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn
dead and gone
  đã chết và chôn
  đã qua từ lâu
  đã bỏ đi không dùng đến từ lâu
[as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar)
  chết thật rồi, chết cứng ra rồi
deal marines (men)
  (thông tục) chai không, chai đã uống hết
more deal than alive
  gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự
deal men tell no tales
  người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa

danh từ


  (the dead) những người đã chết, những người đã khuất
  giữa
=in the dead of winter → giữa mùa đông
in the dead of night → lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng
'expamle'>let the dead bury the dead
  hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi
on the dead
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết
  đứng đắn, không đùa
* phó từ
  đúng vào, ngay vào, thẳng vào
=dead in the centre → đúng ngay vào giữa
dead on time → đúng giờ
the wind was dead agianst us → gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi
  hoàn toàn
dead asleep → ngủ say như chết
dead drunk → say bí tỉ, say không biết gì trời đất
dead tired → mệt rã rời
  hằn lại, sững lại
to stop dead → đứng sững lại
to be dead against somebody
  kiên quyết phản đối ai

@dead
  chết

Xem thêm dead »
Kết quả #2

center /'sentə/

Phát âm

Xem phát âm center »

Ý nghĩa

danh từ

& động từ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) centre

Xem thêm center »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…