Kết quả #1
decouple
Kết quả #2
Filter
Phát âm
Xem phát âm Filter »Ý nghĩa
(Econ) Bộ lọc.
+ Tên gọi của một công thức hay một phương thức nhằm loại bỏ những biến động không mong muốn của số liệu.
Kết quả #3
filter /'filtə/
Phát âm
Xem phát âm filter »Ý nghĩa
danh từ
cái lọc, máy lọc (xăng, không khí)
(nhiếp ảnh) cái lọc (ánh sáng)
(raddiô) bộ lọc
(thông tục) đầu lọc (ở đầu điếu thuốc lá)
ngoại động từ
((cũng) filtrate)lọc
nội động từ
((cũng) filtrate)ngấm qua; thấm qua; thấm vào, xâm nhập
tiết lộ ra; lọt ra (tin tức...)
nối (vào đường giao thông)
@filter
(Tech) bộ lọc (quang/sóng); màn che; chương trình lọc
@filter
(điều khiển học); (vật lí) cái lọc, bộ lọc, máy lọc
all pass f. máy lọc pha
amplitude f. máy lọc biên độ
band f. máy lọc giải
band elimination f. máy lọc khử theo giải
bandpass f. cái lọc băng (giải)
elamping f. cái lọc được giữ cố định
compensating f. cái lọc bổ chính
discontinuous f. máy lọc xung
feedback f. cái lọc hệ ngược
frequency f. cái lọc tần số
high pass f. cái lọc sao
infinite memory f. bộ lọc có nhớ vô hạn
interference f. máy lọc chống nhiễu loạn
lossless f. máy lọc không hao
low pass f. máy lọc các tần thấp
mode f. cái lọc kiểu sóng
noise f. cái lọc tiếng ồn
nonlinear f. bộ lọc không tuyến tính
normalized f. bộ lọc được chuẩn hoá
optimun f. bộ lọc tối ưu
output f. máy lọc (có) lối ra
predicting f. cái lọc tiên đoán
pulsed f. máy lọc xung
seperation f. cái lọc tách
stable f. cái lọc ổn định
suppression f. máy lọc chẵn
total f. bộ lọc phức
tuned f. cái lọc cộng hưởng
wave f. cái lọc sóng Xem thêm filter »