ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ deer

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng deer


deer /diə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều không đổi
  (động vật học) hươu, nai
small deer → những con vật nhỏ lắt nhắt
  những vật nhỏ bé lắt nhắt

Các câu ví dụ:

1. Decorations include ornate terracotta statues that portray the goddess Yan Po Nagar, the god Tenexa, fairies, along with deer, golden geese, and lions.

Nghĩa của câu:

Các đồ trang trí bao gồm các bức tượng đất nung được trang trí công phu khắc họa nữ thần Yan Po Nagar, thần Tenexa, các nàng tiên, cùng với hươu, ngỗng vàng và sư tử.


2. The most important findings of the survey are several camera trap images of the large-antlered muntjac (Muntiacus vuquangensis), a deer species listed by the International Union for Conservation of Nature (IUCN) Red List as critically endangered.


Xem tất cả câu ví dụ về deer /diə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…