defer /di'fə:/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
hoãn, trì hoãn, để chậm lại
to defer a payment → hoãn trả tiền
defer redpay → (quân sự) phần lương giữ lại đến khi chết hay phục viên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn quân địch
nội động từ
theo, chiều theo, làm theo
to defer to someone's wish → làm theo ý muốn của ai
to defer to someone's opinion → chiều theo ý kiến của ai