devious /'di:vjəs/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
xa xôi, hẻo lánh
quanh co, vòng vèo, khúc khuỷu
a devious path → con đường quanh co
không ngay thẳng, không thành thật, loanh quanh; thủ đoạn, láu cá, ranh ma
to do something in a devious way → làm việc gì không ngay thẳng
lầm đường lạc lối