dies
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
số nhiều của die
Các câu ví dụ:
1. The firm has been a partner of the James Bond franchise for over 20 years, since 1997’s "Tomorrow Never dies".
Nghĩa của câu:Công ty đã là đối tác của loạt phim James Bond trong hơn 20 năm, kể từ "Tomorrow Never Dies" năm 1997.
2. Muu believed that everyone was the same when they died, so he introduced the practice of sharing the same "Ba Quan" coffin when a person dies.
Nghĩa của câu:Ông Mưu tin rằng khi chết ai cũng giống nhau nên ông đưa ra tục lệ nằm chung quan tài “Bà Quan” khi một người chết.
3. Thanh Thi Thanh, a 75-year-old local resident, said that when a family member dies, relatives go to the Big House to ask to use the Ba Quan coffin.
Nghĩa của câu:Bà Thanh Thị Thanh, 75 tuổi, người dân địa phương cho biết, khi có người thân qua đời, người thân đến Nhà Lớn để xin được sử dụng quan tài Ba Quân.
4. Despite constantly hovering on the border between life and death, Lan still cannot contain his emotions when a patient dies.
5. Thanh Thi Thanh, 75 years old, local people said, when a relative dies, relatives go to Big House to ask to use Ba Quan's coffin.
Xem tất cả câu ví dụ về dies