ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dour

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dour


dour /'duə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (Ê cốt) nghiêm khắc, khắc khổ
  khó lay chuyển

Các câu ví dụ:

1. The Nobel Prize statistics are dour reading for women, who've been awarded only one of every 20 prizes.

Nghĩa của câu:

Các số liệu thống kê về giải Nobel là phụ nữ đọc sách thường xuyên, những người chỉ được trao một trong số 20 giải.


Xem tất cả câu ví dụ về dour /'duə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…