dour /'duə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(Ê cốt) nghiêm khắc, khắc khổ
khó lay chuyển
Các câu ví dụ:
1. The Nobel Prize statistics are dour reading for women, who've been awarded only one of every 20 prizes.
Nghĩa của câu:Các số liệu thống kê về giải Nobel là phụ nữ đọc sách thường xuyên, những người chỉ được trao một trong số 20 giải.
Xem tất cả câu ví dụ về dour /'duə/