duck /dʌk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
con vịt, vịt cái
thịt vịt
(thân mật) người yêu quí; người thân mến
(thể dục,thể thao) ván trắng (crikê) ((cũng) duck's egg)
a lame ducks
người tàn tật, người què quặt
người vỡ nợ, người phá sản
người thất bại
(hàng không), lóng máy bay hỏng
like a duck in a thunderstorm
ngơ ngác thểu não như gà bị bão
like water off a duck's back
như nước đổ dầu vịt, như nước đổ lá khoai
it's a fine for young ducks
trời mưa
to make ducks and drakes
chơi ném thia lia
to play ducks and drakes with
phung phí
to take to something like a duck to water
đến chỗ nào (làm cái gì...) cảm thấy được tự do vùng vẫy như cá gặp nước
in two shakes of a duck's tall
một thoáng, một lát
danh từ
vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ)
(số nhiều) quần vải bông dày
danh từ
(quân sự), thục xe lội nước
danh từ
sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn
động tác cúi (đầu) nhanh, động tác cúi thình lình (để né tránh, để chào...)
nội động từ
lặn; ngụp lặn
cúi nhanh, cúi thình lình (để né tránh, để chào...)
ngoại động từ
dìm (ai) xuống nước
cúi nhanh, cúi thình lình (đầu)
Các câu ví dụ:
1. The stall consumes about 30 chickens and ducks per day.
2. Trang cooks dozens of ducks every day.
3. The taste of the broth is extracted from a dozen ducks.
4. It usually sells more than a dozen ducks a day.
5. A video showing vehicles backed up as thousands of ducks cross a road has received widespread coverage in and out of Vietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về duck /dʌk/