duster /'dʌstə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khăn lau bụi
người lau bụi; máy hút bụi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) dust cloak
Các câu ví dụ:
1. A Vietnamese worker bunches chicken feathers together to make a feather duster at a house in the outskirts of Hanoi.
Nghĩa của câu:Một công nhân Việt Nam đang vặt lông gà để làm thành chiếc máy vặt lông tại một ngôi nhà ở ngoại thành Hà Nội.
Xem tất cả câu ví dụ về duster /'dʌstə/