ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ease

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ease


ease /i:z/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc
to be at one's ease → được thoải mái, tinh thần thanh thản
to stand at ease → đứng ở tư thế nghỉ
  sự thanh nhàn, sự nhàn hạ
to write at ease → viết lách trong lúc nhàn hạ
  sự dễ dàng, dự thanh thoát
to write with ease → viết văn dễ dàng
  sự dễ chịu; sự không bị đau đớn; sự khỏi đau

ngoại động từ


  làm thanh thản, làm yên tâm
  làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau
  làm bớt căng; (hàng hải) mở, nới
to ease a tense stituation → làm tình hình bớt căng thẳng
 (đùa cợt) nắng nhẹ
to be eased of one's wallet → bị nẫng nhẹ mất ví tiền

nội động từ


  trở nên bớt căng (tình hinh...)
  (+ of) trở nên bớt nặng nhọc; chùn, nhụt (sự cố gắng...)
ear her!
  (hàng hải) giảm tốc độ máy đi!, chầm chậm thôi!

Các câu ví dụ:

1. The bourse can handle a maximum of 900,000 transactions a day, Tra said, adding that disallowing cancellations and modifications will ease the pressure on the system of brokerages in calculating and updating data.

Nghĩa của câu:

Sàn giao dịch có thể xử lý tối đa 900.000 giao dịch mỗi ngày, Tra cho biết thêm rằng việc không cho phép hủy và sửa đổi sẽ giảm bớt áp lực cho hệ thống môi giới trong việc tính toán và cập nhật dữ liệu.


2. "When we wear paper diapers, we can work and recharge our energy (food and drinks) at ease," Binh said.

Nghĩa của câu:

Bình nói: “Khi mặc tã giấy, chúng ta có thể làm việc và nạp năng lượng (đồ ăn thức uống) một cách thoải mái.


3. Photo by AFP Fresh spike in Germany Germany expects a fresh spike mid-week to around 39 C before temperatures ease, with official figures showing the average for April-July running 3.


4. "Remain on guardAs the Covid-19 threat is here to stay, many barbers and hair salons have adopted strict measures to avoid infection and put patrons at ease.


5. He was, according to his website, the first American journalist to uncover secret meetings between the United States and Iran that paved the way for a 2015 deal to ease sanctions on the Islamic Republic in exchange for limits on its nuclear program.


Xem tất cả câu ví dụ về ease /i:z/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…