eel /i:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
con cá chình; con lươn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
as slippery as an eel → trơn tuột như lươn, khó nắm)
(thông tục) con giun giấm
Các câu ví dụ:
1. When he finds an eel hole, Son stamps his feet and stabs the stick deep into the area around hole.
2. An eel rising from its hole.
Xem tất cả câu ví dụ về eel /i:l/