ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ eel

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng eel


eel /i:l/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  con cá chình; con lươn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
as slippery as an eel → trơn tuột như lươn, khó nắm)
  (thông tục) con giun giấm

Các câu ví dụ:

1. When he finds an eel hole, Son stamps his feet and stabs the stick deep into the area around hole.


2. An eel rising from its hole.


Xem tất cả câu ví dụ về eel /i:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…