excerpt /'eksə:pt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phần trích, đoạn trích (sách...)
ngoại động từ
trích, trích dẫn (một đoạn trong sách...)
Các câu ví dụ:
1. "Batman v Superman" also won four Razzies, including worst screen combo for "Ben Affleck" amp; His BFF (Baddest Foe Forever) Henry Cavill" and the worst remake, excerpt or sequel.
Xem tất cả câu ví dụ về excerpt /'eksə:pt/