excuse /iks'kju:z/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lời xin lỗi; lý do để xin lỗi
lời bào chữa; lý do để bào chữa
a lante excuse; a poor excuse → lý do bào chữa không vững chắc
sự miễn cho, sự tha cho (nhiệm vụ gì)
ngoại động từ
tha lỗi, thứ lỗi, tha thứ, miễn thứ, lượng thứ, bỏ quá đi cho
excuse me → xin lỗi anh (chị...)
excuse my gloves → tôi không bỏ găng tay ra được xin anh bỏ quá đi cho
cố làm giảm lỗi của, cố làm giảm trách nhiệm của (ai, việc gì); bào chữa, giải tội cho (ai); là cớ để bào chữa cho
his youth excuses his siperficiality → tuổi trẻ là điều bào chữa cho sự nông nổi của anh ta
miễn cho, tha cho
to excuse someone a fine → miễn cho ai không phải nộp phạt
to excuse oneself → xin lỗi, cáo lỗi; xin phép cáo biệt; xin phép vắng mặt
Các câu ví dụ:
1. Tran Viet Ngai, chairman of the Vietnam Energy Association, said that the lack of storage space should not be an excuse to not import oil.
Xem tất cả câu ví dụ về excuse /iks'kju:z/