Kết quả #1
face /feis/
Phát âm
Xem phát âm face »Ý nghĩa
danh từ
mặt
to look somebody in the face → nhìn thẳng vào mặt ai
to show one's face → xuất đầu lộ diện, vác mặt đến
her face is her fortune → cô ta đẹp nhưng nghèo; tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt
vẻ mặt
to pull (wear) a long face → mặt buồn thườn thượt, mặt dài ra
thể diện, sĩ diện
to save one's face → gỡ thể diện, giữ thể diện
to lose face → mất mặt, mất thể diện
bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài
to put a new face on something → thay đổi bộ mặt của cái gì, đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới
on the face of it → cứ theo bề ngoài mà xét thì
to put a good face on a matter → tô son điểm phấn cho một vấn đề; vui vẻ chịu đựng một việc gì
to put a bold face on something → can đảm chịu đựng (đương đầu với) cái gì
bề mặt
the face of the earth → bề mặt của trái đất
mặt trước, mặt phía trước
'expamle'>face to face
đối diện
to fly in the face of
ra mặt chống đối, công khai chống đối
to go with wind in one's face
đi ngược gió
to have the face to do something
mặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì
in face of
trước mặt, đứng trước
in the face of
mặc dầu
in the face of day
một cách công khai
to make (pull) faces
nhăn mặt
to set one's face against
chống đối lại
to somebody's face
công khai trước mặt ai
ngoại động từ
đương đầu, đối phó
=to face up to → đương đầu với
đứng trước mặt, ở trước mặt
the problem that faces us → vấn đề trước mắt chúng ta
lật (quân bài)
nhìn về, hướng về, quay về
this house faces south → nhà này quay về hướng nam
đối diện
to face page 20 → đối diện trang 20
(thể dục,thể thao) đặt ((nghĩa bóng)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng)
(quân sự) ra lệnh quay
to face one's men about → ra lệnh cho quân quay ra đằng sau
viền màu (cổ áo, cửa tay)
bọc, phủ, tráng
hồ (chè)
nội động từ
(quân sự) quay
left face → quay bên trái!
about face → quay đằng sau!
to face out a situatin
vượt qua một tình thế
to face out something
làm xong xuôi cái gì đến cùng
@face
mặt, diện; bề mặt
f. of simplex mặt của đơn hình
end f. (máy tính) mặt cuối
lateral f. mặt bên
old f. mặt bên
proper f. mặt chân chính
tube f. màn ống (tia điện tử) Xem thêm face »
Kết quả #2
card /kɑ:d/
Phát âm
Xem phát âm card »Ý nghĩa
danh từ
các, thiếp, thẻ
calling card → danh thiếp
card of admission → thẻ ra vào, thẻ vào cửa
invitation card → thiếp mời
quân bài, bài ((cũng) playing card)
(số nhiều) sự chơi bài
a pack of cards → một cỗ bài
trump card → quân bài chủ
chương trình (cuộc đua...)
bản yết thị
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo (trên báo)
(từ cổ,nghĩa cổ), hải la bàn ((cũng) mariner's card)
(thông tục) người kỳ quặc; thằng cha, gã
a knowing card → một thằng cha láu
a queer card → một thằng cha kỳ quặc
to have a card up one's sleeve
còn nắm bài chủ trong tay; có kế dự phòng
to have (hold) the cards in one's hands
có tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) có tất cả yếu tố thắng lợi trong tay
house of cards
(xem) house
on (in) the cards
có thể, có lẽ
one's best (trump) cards
lý lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng)
to play one's card well
chơi nước bài hay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to play a sure card
chơi nước chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to play a wrong card
chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to play (lay, place) one's card on the table
nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm
to show one's card
để lộ kế hoạch
to speak by the card
nói rành rọt, nói chính xác
that's the card
(thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải
to throw (fling) up one's card
bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa
danh từ
bàn chải len, bàn cúi
ngoại động từ
chải (len...)
@card
(Tech) thẻ, phiếu, bìa
@card
(máy tính) tấm bìa, phiếu tính có lỗ; bảng; (lý thuyết trò chơi) quân bài
correetion c. bảng sửa chữa
plain c. (lý thuyết trò chơi) quân bài công khai
punched c. bìa đục lỗ
test c. phiếu kiểm tra
trump c. quana bài thắng Xem thêm card »