fall /fɔ:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ
sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...)
sự sụt giá, sự giảm giá
(thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật
to try a fall → vật thử một keo
sự sa ngã (đàn bà)
lượng mưa, lượng tuyết
số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ
hướng đi xuống; dốc xuống
(số nhiều) thác
the Niagara falls → thác Ni a ga ra
sự đẻ (của cừu); lứa cừu con
dây ròng rọc
lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu
'expamle'>the fall of day
lúc chập tối
the fall of night
lúc màn đêm buông xuống
pride will have a fall
(tục ngữ) trèo cao ngã đau
to ride for a fall
(xem) ride
nội động từ
fallenrơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to fall out of the window → rơi ra ngoài cửa sổ
to fall to pieces → rơi vỡ tan tành
to fall to somebody's lot → rơi vào số phận ai
to fall into the hands of the enemy → rơi vào tay kẻ địch
the accent falls on the third syllable → trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
the meeting falls on Friday → cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu
rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã
to fall flat to the ground → ngã sóng soài dưới đất
hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi
curtain falls → mà hạ
temperature 's → độ nhiệt xuống thấp
prices fall → giá cả hạ xuống
face falls → mặt xịu xuống
voice falls → giọng nói khẽ đi
eyes fall → mắt cụp xuống
wind falls → gió dịu đi
anger falls → cơn giận nguôi đi
đổ nát, sụp đổ
houses fall → nhà cửa đổ nát
mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc
to fall very low → sa sút quá, xuống dốc quá
to fall in somebody's esteem → mất lòng quý trọng của ai
sa ngã (đàn bà)
thất bại, thất thủ
plans fall to the ground → kế hoạch thất bại
fortress falls → pháo đài thất thủ
hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng))
many fell → nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận)
buột nói ra, thốt ra
the news fell from his lips → hắn buộc miệng nói ra tin đó
sinh ra, đẻ ra (cừu con...)
(+ into) được chia thành thuộc về
the books falls three parts → cuốn sách được chia làm ba phần
to fall into the category → thuộc vào loại
bị (rơi vào tình trạng nào đó...)
to fall into error → bị lầm lẫn
to fall ill → bị ốm
to fall on evil days → bị sa cơ thất thế
dốc xuống
the land falls in gentle slopes to the sea → đất dốc thoai thoải xuống biển
đổ ra
the river falls to the sea → sông đổ ra biển
bắt đầu
to fall to work at once → bắt tay vào việc ngay lập tức
to fall into conversation → bắt đầu nói chuyện
xông vào
to fall on the enemy → xông vào kẻ địch
ngoại động từ
(tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây)
'expamle'>to fall across
tình cờ gặp (ai)
to fall among
tình cờ rơi vào đám (người nào...)
to fall away
bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng)
héo mòn đi, gầy mòn đi
biến đi
to fall back
ngã ngửa
rút lui
to fall back on (upon)
phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì)
to fall behind
thụt lùi, bị tụt lại đằng sau
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại
to fall down
rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ
=thtục to fall down on → thất bại (không thành công) trong (việc gì...)
'expamle'>to fall for
(từ lóng) mê tít, phục lăn
mỹ bị bịp, bị chơi xỏ
to fall in
(quân sự) đứng vào hàng
(thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà)
đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà)
sập, lún, sụp đổ (mái nhà...)
to fall in with
tình cờ gặp (ai)
theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai)
trùng hợp với
to fall off
rơi xuống
rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi
(hàng hải) không ăn theo tay lái
nổi dậy, bỏ hàng ngũ
to fall on
nhập trận, tấn công
bắt đầu ăn uống
to fall out
rơi ra ngoài; xoã ra (tóc)
cãi nhau, bất hoà
=to fall out with somebody → cãi nhau với ai, bất hoà với ai
hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là
'expamle'>it fell out that
hoá ra là, thành ra là
=to fall out well → dẫn đến kết quả tốt
(quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng
to fall out of → bỏ (một thói quen...)
'expamle'>to fall over
ngã lộn nhào, bị đổ
=to fall over an obstacle → va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào
'expamle'>to fall through
hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào
to fall to
bắt đầu
bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn
=now, let's fall to → (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào!
'expamle'>to fall under
được liệt vào, được xếp loại vào
ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...)
to fall upon
tấn công
to fall within
nằm trong, gồm trong
to fall due
đến kỳ phải trả, đến hạn
to fall flat
(xem) flat
to fall foul of
(xem) foul
to tall in love with
(xem) love
to fall into a habit
(xem) habit
to fall into line
đứng vào hàng
to fall into line with
đồng ý với
to fall into a rage
giận điên lên, nổi cơn tam bành
to fall on one's sword
tự tử, tự sát
to fall over backwards
đi đến chỗ cực đoan
hết sức sốt sắng đồng ý
to fall over each other
đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt
to fall a prey to
to fall a sacrifice to
làm mồi cho
to fall short
thiếu, không đủ
không tới đích (đạn, tên lửa...)
to fall short of
thất bại, không đạt (mục đích...)
=your work falls short of my expectations → công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi
to fall on (upon) one's feet
thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân
to fall a victim to
là nạn nhân của
@fall
sự rơi; cột nước, bậc nước, thác nước
free f. sự rơi tự do
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Ngoc Duy, 23, a Vietnamese national, was decapitated during the fatal fall, the announcement said.
Nghĩa của câu:Nguyễn Ngọc Duy, 23 tuổi, quốc tịch Việt Nam, đã bị chặt đầu trong cú ngã tử vong, thông báo cho biết.
2. Nevertheless, the slump in their profits was less severe than an estimate made earlier in the year by SBV Deputy Governor Dao Minh Tu, who said interest rate cuts would cause state-owned banks’ profits to fall by at least 30-40 percent.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, sự sụt giảm lợi nhuận của các ngân hàng này ít nghiêm trọng hơn so với ước tính hồi đầu năm của Phó Thống đốc NHNN Đào Minh Tú, người cho biết việc cắt giảm lãi suất sẽ khiến lợi nhuận của các ngân hàng quốc doanh giảm ít nhất 30 - 40%.
3. Seeing Asian eateries fall quiet during the Covid-19 pandemic, Michael Souvanthalisith and Muriel-Ann Ricafrente (owners of a Sydney-based studio) worked with local artists to "invite people back into our beloved Asian restaurants in their time of need.
Nghĩa của câu:Chứng kiến các quán ăn châu Á vắng lặng trong đại dịch Covid-19, Michael Souvanthalisith và Muriel-Ann Ricafrente (chủ một studio có trụ sở tại Sydney) đã làm việc với các nghệ sĩ địa phương để “mời mọi người trở lại các nhà hàng châu Á yêu quý của chúng tôi khi họ cần.
4. Crude oil export revenue in January to August is expected to fall 6.
5. The shophouse commercial real estate segment was the hardest hit as small and medium-sized businesses saw a sudden fall in revenue, forcing some of them to close low-performing locations, which increased vacancies in the market, Griffiths said.
Xem tất cả câu ví dụ về fall /fɔ:l/