ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ financial

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng financial


financial /fai'nænʃəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) tài chính, về tài chính
a financial institute → trường tài chính
financial world → giới tài chính
to be in financial difficulties → gặp khó khăn về tài chính

@financial
  (toán kinh tế) (thuộc) tài chính

Các câu ví dụ:

1. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam Cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.

Nghĩa của câu:

3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.


2. NICE believes that its business activities will be constantly growing in Vietnam and contributing to the strong growth of the country’s financial market.

Nghĩa của câu:

NICE tin tưởng rằng hoạt động kinh doanh của mình sẽ không ngừng phát triển tại Việt Nam và đóng góp vào sự phát triển mạnh mẽ của thị trường tài chính nước nhà.


3. " Behind the boredom and the jokes, however, there is a real fear about the financial consequences of the shutdown, which has deprived them of their salaries as the bills pile up.

Nghĩa của câu:

"Tuy nhiên, đằng sau sự buồn chán và những trò đùa, có một nỗi sợ hãi thực sự về hậu quả tài chính của việc đóng cửa, khiến họ mất tiền lương khi các hóa đơn chồng chất.


4. This figure is a fourfold increase over the second half of last year when the company introduced its VinFast cars, electric bikes and Vinsmart phones, according to Vingroup’s latest financial report.

Nghĩa của câu:

Con số này tăng gấp 4 lần so với nửa cuối năm ngoái khi công ty giới thiệu ô tô VinFast, xe đạp điện và điện thoại Vinsmart, theo báo cáo tài chính mới nhất của Vingroup.


5. When it sought to increase the trading lot to 100, the Vietnam Association of financial Investors had voiced concern, saying it would deny new investors the opportunity to practice trading with small volumes.

Nghĩa của câu:

Khi tìm cách tăng số lô giao dịch lên 100, Hiệp hội các nhà đầu tư tài chính Việt Nam đã lên tiếng quan ngại và cho biết họ sẽ từ chối cơ hội thực hành giao dịch với khối lượng nhỏ của các nhà đầu tư mới.


Xem tất cả câu ví dụ về financial /fai'nænʃəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…